Stt | Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
1. | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (BNN-THA-288189) | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | Thông tư số18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm. |
2. | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (BNN-THA-288190) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3. | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đối với cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (BNN-THA-288191) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4. | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (BNN-THA-288192) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | Thông tư số46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng. |
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
5. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón (BNN-THA-288212) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần thẩm định | - Nghị định số108/2017/NĐ-CPngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Thông tư số14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư207/2016/TT-BTCngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; |
6. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón (BNN-THA-288213) | - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên giấy chứng nhận. | 1.200.000 đồng/ 01 cơ sở/lần thẩm định |
7. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (BNN-THA-288215) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 500.000 đồng/01 cơ sở/lần thẩm định |
8. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (BNN-THA-288217) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 200.000 đồng/01 cơ sở/lần thẩm định |
9. | Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón (BNN-THA-288219) | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận nội dung phân bón; - 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số108/2017/NĐ-CPngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Nghị định số181/2013/NĐ-CPngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo. |
10. | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (BNN-THA-287821) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt. - Nghị định số104/2009/NĐ-CPngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
11. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) (BNN-THA-287822) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 600.000 đồng/lần | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số181/2013/NĐ-CPngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
12. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (BNN-THA-287823) | - 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 84 ngày làm việc khi nhậnđược bản báo cáo khắc phục của cơ sở cóđiều kiện khôngđạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 800.000 đồng/lần | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. - Thông tư số21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
13. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (BNN-THA-287824) | - 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - 84 ngày làm việc khi nhậnđược bản báo cáo khắc phục của cơ sở cóđiều kiện khôngđạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 800.000 đồng/lần |
14. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (BNN-THA-287825) | 24 giờ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Bảo vệ thực vật (Thôn Tân Thọ - xã Đông Tân - thành phố Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Thông tư số35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa. |
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
15. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-THA-288337) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
16. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-THA-288338) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
17. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. (BNN-THA-288339) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Luật Thủy lợi. |
18. | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (BNN-THA-288340) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
19. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-THA-288341) | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
20. | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ) thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-THA-288342) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21. | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. (BNN-THA-288345) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
22. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-THA-288346) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
23. | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-THA-288347) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
24. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-THA-288348) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
25. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-THA-288349) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
26. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ) thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-THA-288350) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
27. | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-THA-288343) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
28. | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-THA-288344) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
29. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-THA-288351) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
30. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-THA-288352) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
31. | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàucá (BNN-THA-288360) | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. - Nghị định số17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
32. | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền). (BNN-THA-288210) | - Trong thời gian không quá01 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội dung kiểm tra, thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra chất lượng. - Thời gian kiểm tra cụ thể theo đăng ký của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày làm việc), cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo về chất lượng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 470.000 đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu | - Thông tư số26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản. - Thông tư số284/2016/TT-BTCngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản. - Thông tư số09/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số284/2016/TT-BTC . |
33. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhậpkhẩu) (BNN-THA-288029) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/ 2010 về nhập khẩu tàu cá. - Nghị định số53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. |
34. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời(đối với tàu cá nhập khẩu) (BNN-THA-288030) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/ 2010 về nhập khẩu tàu cá. - Nghị định số53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. - Quyết định số10/2006/QĐ-BTSngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. - Thông tư số24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. |
35. | Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai tháctrong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp (BNN-THA-288033) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Thông tư số02/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT-BNNvà Thông tư số26/2016/TT-BNNPTNT . - Thông tư số50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. |
36. | Chứng nhận lạisản phẩm thủy sản khai tháctrong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp (BNN-THA-288231) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
37. | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp (BNN-THA-288310) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Thông tư số50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. |
38. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới (BNN-THA-288309) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tổ chức, cá nhân có thể lựa chọn một trong các địa điểm sau thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Thanh Hóa để nộp hồ sơ: a) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Lạch Hới (Trụ sở đóng tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa). b) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Lạch Bạng (Trụ sở đóng tại xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa). c) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thanh Hóa (Số 49A Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. - Quyết định số10/2006/QĐ-BTSngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. - Thông tư số24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. |
39. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu (BNN-THA-288312) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
40. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu (BNN-THA-288220) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. - Quyết định số10/2006/QĐ-BTSngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. - Thông tư số24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. |
41. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (BNN-THA-288313) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
42. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá (BNN-THA-288226) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
43. | Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá (BNN-THA-288225) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tổ chức, cá nhân có thể lựa chọn một trong các địa điểm sau thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Thanh Hóa để nộp hồ sơ: a) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Lạch Hới (Trụ sở đóng tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa). b) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Lạch Bạng (Trụ sở đóng tại xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa). c) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thanh Hóa (Số 49A Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) Tổ chức, cá nhân có thể lựa chọn một trong các địa điểm sau thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Thanh Hóa để nộp hồ sơ: a) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Lạch Hới (Trụ sở đóng tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa). b) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Lạch Bạng (Trụ sở đóng tại xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa). c) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thanh Hóa (Số 49A Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không |
44. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán (BNN-THA-288314) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
45. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá (BNN-THA-288227) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo từng hạng mục tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Quyết định số96/2007/QĐ-BNNngày 28/11/2007 về việc ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá; - Thông tư số24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. - Thông tư230/2016/TT-BTCngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
46. | Cấp giấy phép khai thác thủy sản (BNN-THA-288230) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 40.000 đồng/ lần | - Nghị định số59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản; - Nghị định số53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số59/2005/NĐ-CP . - Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP. - Thông tư230/2016/TT-BTCngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
47. | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản (BNN-THA-288229) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 20.000 đồng/ lần |
48. | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá (BNN-THA-288306) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Thông tư02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP . - Nghị định số66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. |
49. | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (BNN-THA-288234) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 20.000 đồng/ lần | - Nghị định số59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản. - Nghị định số53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. - Thông tư230/2016/TT-BTCngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
50. | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác (BNN-THA-288031) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) | 700.000 đồng/ lần | - Thông tư số02/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT-BNNvà Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT. - Thông tư số50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. - Thông tư số230/2016/TT-BTCngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
51. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES (BNN-THA-287759) | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | Nghị định số98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp. |
52. | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu (BNN-THA-287717) | 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Thông tư số25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CPngày 15/12/2010. - Quyết định số95/2008/QĐ-BNNngày 29/9/2008 về việc ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi. |
53. | Giao nộp gấu cho nhà nước (BNN-THA-287718) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
54. | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu (BNN-THA-287725) | - Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh). - Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). | Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng hoặc Hạt Kiểm lâm sở tại (nơi không có Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ) | Không | - Thông tư số01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản. - Thông tư số40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản. |
55. | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) (BNN-THA-287726) | - Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh); - Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ). | Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng hoặc Hạt Kiểm lâm sở tại (nơi không có Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ) | Không | Quyết định số39/2012/QĐ-TTgngày 5/10/2012 ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ. |
56. | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý (BNN-THA-287760) | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Thông tư số47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường; - Thông tư số20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số: 38/2007/TT-BNNPTNT,78/2011/TT-BNNPTNT ,25/2011/TT-BNNPTNT ,47/2012/TT-BNNPTNT ,80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNNPTNT. |
57. | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý (BNN-THA-287761) | 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
58. | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) (BNN-THA-287710) | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Thông tư số38/2007/TT-BNNngày 25/4/2007hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn - Thông tư số25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CPngày 15/12/2010. |
59. | Giao rừng cho tổ chức (BNN-THA-288274) | 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Thông tư số20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số: 38/2007/TT-BNNPTNT,78/2011/TT-BNNPTNT ,25/2011/TT-BNNPTNT ,47/2012/TT-BNNPTNT ,80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNNPTNT. |
60. | Cho thuê rừng đối với tổ chức (BNN-THA-287712) | 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
61. | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) (BNN-THA-288288) | 23 ngày làm việc kể từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Thông tư số23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh |
62. | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết Định Đầu tý) (BNN-THA-288318) | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
63. | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh) (BNN-THA-288319) | 35 ngày làm việc kể từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp lệ | Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng hộ | Không | Nghị định số168/2016/NĐ-CPngày 27/12/2016 của Chính phủ Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước |
64. | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn (BNN-THA-288320) | 35 ngày làm việc kể từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
65. | Khoán công việc và dịch vụ (BNN-THA-288280) | Không quy định |
66. | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên (BNN-THA-287981) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | Thông tư số21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản Thông tư số21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản |
67. | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức (BNN-THA-287982) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
68. | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ (BNN-THA-287983) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
69. | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức (BNN-THA-287984) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
70. | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của phápluật trong rừng đặc dụng (BNN-THA-287985) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không |
71. | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập (BNN-THA-287677) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Quy chế quản lý rừng, ban hành kèm theo Quyết định186/2006/QĐ-TTgngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định34/2011/QĐ-TTgngày 24/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng. |
72. | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức (BNN-THA-287678) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Thông tư số58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp; - Thông tư số25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị Quyết57/NQ-CP ngày 15/12/2010. |
73. | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) (BNN-THA-287679) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
74. | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức (BNN-THA-287690) | - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phương án và gửi văn bản thẩm định cho tổ chức. - Tổ chức chỉnh sửa theo ý kiến của hội đồng thẩm định và gửi lại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong thời hạn10 ngày làm việc kể từ ngày nhận lại hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt phương án và trả kết quả cho chủ rừng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | Thông tư số38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phương án quản lý rừng bền vững. |
75. | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý (BNN-THA-287874) | - Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt điều chỉnh không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhậnđủ hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ biết để hoàn thiện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số23/2006/NĐ-CPhướng dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng. - Nghị định số117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Thông tư số78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Nghị định số 117/CP. |
76. | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý (BNN-THA-287875) | - Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt điều chỉnh không quá 15ngày làm việc kể từ ngày nhậnđủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ biết để hoàn thiện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị quyết số 49/2010/QH-12 ngày 19 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội Khóa XII về dự án, công trình quan trọng quốc gia trình Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư; - Nghị định số23/2006/NĐ-CPhướng dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng. - Nghị định số117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Thông tư số78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Nghị định số 117/CP. |
77. | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (BNN-THA-287885) | - Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt điều chỉnh không quá 15ngày làm việc kể từ ngày nhậnđủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ biết để hoàn thiện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số117/2010/NĐ-CPngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng - Thông tư số78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Nghị định số 117/CP. |
78. | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (BNN-THA-287876) | - Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ đề án cho thuê môi trường rừng đặc dụng không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt hồ sơ đề án cho thuê môi trường rừng đặc dụng không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho cơ quan trình hồ sơ biết để hoàn thiện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng - Nghị định số117/2010/NĐ-CPngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng - Thông tư số78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Nghị định số 117/CP. |
79. | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (BNN-THA-287886) | - Thời gian hoàn thành thẩm định dự án phát triển du lịch sinh thái khu rừng đặc dụng không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt dự án phát triển du lịch sinh thái khu rừng đặc dụng không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho cơ quan trình hồ sơ biết để hoàn thiện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng - Nghị định số117/2010/NĐ-CPngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng - Thông tư số78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Nghị định số 117/CP. |
80. | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý (BNN-THA-287887) | - Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt phương án không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho cơ quan trình hồ sơ biết để hoàn thiện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; - Nghị định số117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Nghị định số23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng - Thông tư số78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Nghị định số 117/CP. |
81. | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (BNN-THA-287888) | - Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt điều chỉnh không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ biết để hoàn thiện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị quyết số 49/2010/QH-12 ngày 19 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội Khóa XII về dự án, công trình quan trọng quốc gia trình Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư. - Nghị định số23/2006/NĐ-CPhướng dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng. - Nghị định số117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Thông tư số78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Nghị định số 117/CP. |
82. | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý (BNN-THA-287889) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không |
83. | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý (BNN-THA-287890) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không |
84. | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật(đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) (BNN-THA-287892) | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho ban quản lý khu rừng đặc dụngđể hoàn thiện hồ sơ. - Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hợp pháp theo quy định, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành việc thẩm địnhđề án. - Trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ trình kết quả thẩm định, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành phê duyệt đề án. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Thông tư số78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 quy định chi tiết thi hành Nghị định số117/2010/NĐ-CPngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng |
85. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý (BNN-THA-287895) | - Sở NN&PTNT hoàn thành thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở NN & PTNTphải thông báo lý thuộc cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng, khu bảo tồn biển; - Thời gianhoàn thành việc phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng, khu bảo tồn biển và trả kết quả không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý các khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế; - Nghị định số117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Thông tư số10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 quy định về tiêu chí xác định vùng đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển |
86. | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống (BNN-THA-287843) | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo thu hoạch giống | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 600.000đ/ lô giống | - Quyết định số89/2005/QĐ-BNNngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. - Thông tư số25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng. - Thông tư số14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sử đổi, bổ sung một số điều Thông tư207/2016/TT-BTCngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây trồng lâm nghiệp. |
87. | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con (BNN-THA-287844) | Trong thời hạn 10 ngày làmviệc kể từ khi nhận được thông báo sản xuất cây con ở vườn ươm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 600.000đ/ lô giống |
88. | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) (BNN-THA-287853) | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | - Cây trội: 450.000đ/cây - Vườn cây đầu dòng: 1.000.000đ/vườn - Lâm phần tuyển chọn: 600.000đ/nguồn giống - Rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng: 2.750.00đ/rừng giống | - Quyết định số89/2005/QĐ-BNNngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. - Thông tư số25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng. - Thông tư số14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sử đổi, bổ sung một số điều Thông tư207/2016/TT-BTCngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây trồng lâm nghiệp. - Quyết định số4764/2016/QĐ-UBNDngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
89. | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý (BNN-THA-287854) | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Thông tư số99/2006/TT-BNNngày 6/11/2006 của Bộ NN&PTNT về việc hướng dẫn một số điều về Quy chế quản lý rừng. - Thông tư số25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng. |
90. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) (BNN-THA-287807) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp cần phải xác minh thực địa thì thời gian phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng được kéo dài không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | Thông tư số23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất. |
91. | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng (BNN-THA-287758) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Ban quản lý rừng đặc dụng | Không | - Luật Bảo vệ và phát triển rừng số: 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004 có hiệu lực 01/4/2005. - Nghị định số23/2006/NĐ-CPhướng dẫn Luật Bảo vệ và Phát triển rừng. - Nghị định số98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp. - Nghị định số98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về Nông nghiệp. |
92. | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (BNN-THA-288248) | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnhThanh Hóa (số 49A - Đại lộ Lê Lợi - phường Tân Sơn - thành phố Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa) | Không | Thông tư số23/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
93. | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vimột tỉnh) (BNN-THA-288251) | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | Thông tư số 22/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônhướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
94. | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác (BNN-THA-288249) | 35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | Thông tư số23/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
VI. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
95. | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư (BNN-THA-287772) | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Quyết định số64/2014/QĐ-TTgngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện; - Thông tư số22/2015/TT-BNNPTNT ngày10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014. |
96. | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh (BNN-THA-287774) | 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Quyết định số1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020”; - Thông tư số19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp PTNT quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
VII. LĨNH VỰC THÚ Y |
97. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (BNN-THA-288316) | - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới/cấp lại do hết hạn. - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại đối với Giấy chứng nhận vệ sinh thú y vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | - Đối với trường hợp cấp mới/cấp lại do hết hạn: 450.000 đồng /lần - Đối với trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin: Không | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; - Thông tư số285/2016/TT-BTCngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |